Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành
viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của
Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Ôn tập toán 8 HKII

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Tiến Thuận
Ngày gửi: 11h:57' 29-02-2012
Dung lượng: 237.5 KB
Số lượt tải: 115
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Tiến Thuận
Ngày gửi: 11h:57' 29-02-2012
Dung lượng: 237.5 KB
Số lượt tải: 115
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8
HỌC KỲ II (2010-2011)
A. ĐẠI SỐ
I/ Phương trình dạng ax + b =0
Phương pháp giải: ax + b = 0(;
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
Cách giải:
B1/ Qui đồng và khử mẫu ( nếu có mẫu)
B2/ Thực hiện cc php tính bỏ ngoặc
B3/ Chuyển vế thu gọn đưa về dạng ax + b = 0)
B4/ Kết luận nghiệm
Bài 1: Hãy chứng tỏ
x = 3/2 là nghiệm của pt: 5x - 2 = 3x + 1
x = 2 và x = 3 là nghiệm của pt: x2 – 3x + 7 = 1 + 2x
Bài 2: Phương trình dạng ax + b = 0
1) 4x – 10 = 0 2) 2x + x +12 = 0
3) x – 5 = 3 – x 4) 7 – 3x = 9- x
5) 2x – (3 – 5x) = 4( x +3) 6) 3x -6+x=9-x
7) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 8) 3y -2 =2y -3
9) 3- 4x + 24 + 6x = x + 27 + 3x 10) 5- (6-x) = 4(3-2x)
11) 5(2x-3) - 4(5x-7) =19 - 2(x+11) 12) 4(x+3) = -7x+17
13) 11x + 42 – 2x = 100 – 9x -22 14) 3x – 2 = 2x -3
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
II/ Phương trình tích
Tự LUậN
Cách giải:
Nếu chưa có dạng A(x).B(x) = 0 thì phân tích pt thành nhân tử đưa về dạng A(x).B(x)=0 và giải như (*)
Bài 1: Giải các pt sau:
1) (x+2)(x-3) = 0 2) (x - 5)(7 - x) = 0
3) (2x + 3)(-x + 7) = 0 4) (-10x +5)(2x - 8) = 0
5) (x-1)(x+5)(-3x+8) = 0 6) (x-1)(3x+1) = 0
7) (x-1)(x+2)(x-3) = 0 8) (5x+3)(x2+4)(x-1) = 0
9) x(x2-1) = 0
Bài 2: Giải các pt sau:
1) (4x-1)(x-3) = (x-3)(5x+2) 2) (x+3)(x-5)+(x+3)(3x-4)=0
3) (x+6)(3x-1) + x+6=0 4) (x+4)(5x+9)-x-4= 0
5) (1 –x )(5x+3) = (3x -7)(x-1) 6) 2x(2x-3) = (3 – 2x)(2-5x)
7) (2x - 7)2 – 6(2x - 7)(x - 3) = 0 8) (x-2)(x+1) = x2 -4
III/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải:
B1/ Tìm ĐKXĐ của PT
B2/ Qui đồng và khử mẫu
B3/ Giải PT tìm được (PT thường có dạng ax + b = 0 ;)
B4/ So sánh ĐKXĐ và kết luận
Giải các Pt sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21)
IV/ Giai toán bằng cách lập PT:
Cách giải: B1/ Đặt ẩn và tìm điều kiện cho ẩn
B2/ Lập mối liên hệ giửa đại lượng chưa biết
HỌC KỲ II (2010-2011)
A. ĐẠI SỐ
I/ Phương trình dạng ax + b =0
Phương pháp giải: ax + b = 0(;
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
Cách giải:
B1/ Qui đồng và khử mẫu ( nếu có mẫu)
B2/ Thực hiện cc php tính bỏ ngoặc
B3/ Chuyển vế thu gọn đưa về dạng ax + b = 0)
B4/ Kết luận nghiệm
Bài 1: Hãy chứng tỏ
x = 3/2 là nghiệm của pt: 5x - 2 = 3x + 1
x = 2 và x = 3 là nghiệm của pt: x2 – 3x + 7 = 1 + 2x
Bài 2: Phương trình dạng ax + b = 0
1) 4x – 10 = 0 2) 2x + x +12 = 0
3) x – 5 = 3 – x 4) 7 – 3x = 9- x
5) 2x – (3 – 5x) = 4( x +3) 6) 3x -6+x=9-x
7) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 8) 3y -2 =2y -3
9) 3- 4x + 24 + 6x = x + 27 + 3x 10) 5- (6-x) = 4(3-2x)
11) 5(2x-3) - 4(5x-7) =19 - 2(x+11) 12) 4(x+3) = -7x+17
13) 11x + 42 – 2x = 100 – 9x -22 14) 3x – 2 = 2x -3
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
II/ Phương trình tích
Tự LUậN
Cách giải:
Nếu chưa có dạng A(x).B(x) = 0 thì phân tích pt thành nhân tử đưa về dạng A(x).B(x)=0 và giải như (*)
Bài 1: Giải các pt sau:
1) (x+2)(x-3) = 0 2) (x - 5)(7 - x) = 0
3) (2x + 3)(-x + 7) = 0 4) (-10x +5)(2x - 8) = 0
5) (x-1)(x+5)(-3x+8) = 0 6) (x-1)(3x+1) = 0
7) (x-1)(x+2)(x-3) = 0 8) (5x+3)(x2+4)(x-1) = 0
9) x(x2-1) = 0
Bài 2: Giải các pt sau:
1) (4x-1)(x-3) = (x-3)(5x+2) 2) (x+3)(x-5)+(x+3)(3x-4)=0
3) (x+6)(3x-1) + x+6=0 4) (x+4)(5x+9)-x-4= 0
5) (1 –x )(5x+3) = (3x -7)(x-1) 6) 2x(2x-3) = (3 – 2x)(2-5x)
7) (2x - 7)2 – 6(2x - 7)(x - 3) = 0 8) (x-2)(x+1) = x2 -4
III/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải:
B1/ Tìm ĐKXĐ của PT
B2/ Qui đồng và khử mẫu
B3/ Giải PT tìm được (PT thường có dạng ax + b = 0 ;)
B4/ So sánh ĐKXĐ và kết luận
Giải các Pt sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21)
IV/ Giai toán bằng cách lập PT:
Cách giải: B1/ Đặt ẩn và tìm điều kiện cho ẩn
B2/ Lập mối liên hệ giửa đại lượng chưa biết
 
Các ý kiến mới nhất